
Tỉ giá: 1¥ = 3770
Email: sale@vietnamlogistics.comCư dân biên giới Việt – Trung được phép mua bán, trao đổi hàng hóa qua lại giữa hai nước, nhưng không phải mặt hàng nào cũng được phép. Các hoạt động này chịu sự kiểm soát chặt chẽ về đối tượng, địa điểm và danh mục hàng hóa cụ thể. Vậy cư dân biên giới là ai, điều kiện để trao đổi hàng hóa, và những mặt hàng nào nằm trong danh mục cho phép? Tất cả sẽ được Vietnam Logistics giải đáp chi tiết trong bài viết dưới đây.
Cư dân biên giới là gì?
Cư dân biên giới là công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú tại khu vực biên giới đất liền. Cư dân biên giới được hưởng một số chính sách ưu đãi khi tham gia mua bán, trao đổi hàng hóa quy mô nhỏ lẻ qua cửa khẩu phụ hoặc lối mở biên giới, không vì mục đích thương mại chuyên nghiệp.
Cư dân biên giới là đối tượng trực tiếp được phép tham gia trao đổi hàng hóa qua biên giới theo hình thức riêng biệt, khác với hoạt động xuất nhập khẩu thông thường của doanh nghiệp.
Điều kiện mua bán, trao đổi hàng hoá cho dân cư biên giới
Để được tham gia trao đổi hàng hóa qua biên giới theo hình thức cư dân biên giới, cá nhân cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Có hộ khẩu thường trú tại các xã, thị trấn khu vực biên giới (được xác định rõ theo danh sách do UBND cấp tỉnh ban hành).
- Được cấp Giấy thông hành cư dân biên giới hoặc giấy tờ có giá trị tương đương theo hiệp định giữa Việt Nam và quốc gia láng giềng (như Trung Quốc).
- Hàng hóa mang tính chất nhỏ lẻ, phục vụ tiêu dùng cá nhân hoặc hộ gia đình, không nhằm mục đích kinh doanh thương mại xuyên biên giới.
- Hàng hoá giao dịch không vượt quá định mức giá trị và số lượng theo quy định của Bộ Công Thương và theo từng địa phương .
- Hoạt động trao đổi hàng hóa chỉ được thực hiện tại cửa khẩu phụ, lối mở, chợ biên giới hoặc điểm được UBND tỉnh cho phép hoạt động thương mại biên giới.
- Chỉ những mặt hàng thuộc Văn bản hợp nhất 15/VBHN-BCT mới được trao đổi theo hình thức cư dân biên giới. Một số hàng hóa bị cấm hoặc tạm dừng nhập khẩu vì lý do an toàn thực phẩm, dịch bệnh hoặc an ninh sẽ không được phép trao đổi.
- Phải khai báo với cơ quan hải quan hoặc lực lượng biên phòng tại điểm trao đổi hàng hóa và tuân thủ các quy định liên quan đến kiểm dịch, an toàn thực phẩm, kiểm tra chuyên ngành (nếu có).
*Lưu ý: Mỗi tỉnh biên giới có thể có thêm quy định riêng phù hợp với thực tiễn địa phương. Do đó, cư dân nên thường xuyên theo dõi thông báo từ UBND tỉnh, Sở Công Thương hoặc lực lượng hải quan địa phương.
Quy định về danh mục hàng hoá cho cư dân biên giới Việt - Trung
Nhằm cập nhật và thống nhất các quy định liên quan đến hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới theo hình thức cư dân, Bộ Công Thương đã ban hành Văn bản hợp nhất số 15/VBHN-BCT có hiệu lực thi hành ngày 21/7/2025. Văn bản này kết hợp giữa:
- Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018 quy định chi tiết về danh mục hàng hóa được phép mua bán, trao đổi của cư dân biên giới;
- Thông tư số 34/2025/TT-BCT ngày 02/6/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2018/TT-BCT.
Bảng dưới đây liệt kê một số nhóm hàng hóa tiêu biểu được phép trao đổi qua biên giới dưới hình thức cư dân biên giới:
Mã số | Mô tả hàng hoá | |||
Chương | Nhóm | Phân nhóm | ||
Chương 03 | 301 | Cá sống | ||
305 | Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói | |||
306 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối | |||
307 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói | |||
308 | Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói | |||
Chương 04 | 409 | 0 | 0 | Mật ong tự nhiên |
Chương 06 | 601 | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 | ||
603 | Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác | |||
Chương 07 | Toàn bộ Chương 7 (trừ các mã HS: 0701.10.00, 0703.10.11, 0703.10.21, 0703.20.10, 0703.90.10, 0713.20.10, 0713.31.10, 0713.32.10, 0713.33.10, 0713.34.10, 0713.35.10, 0713.39.10, 0713.40.10, 0713.50.10, 0713.60.10, 0713.90.10). | |||
Chương 08 | Toàn bộ Chương 8 | |||
Chương 09 | - Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền | |||
904 | 11 | -- Chưa xay hoặc chưa nghiền: | ||
904 | 11 | 10 | --- Trắng | |
904 | 11 | 20 | --- Đen | |
904 | 11 | 90 | --- Loại khác | |
904 | 12 | -- Đã xay hoặc nghiền: | ||
904 | 12 | 10 | --- Trắng | |
904 | 12 | 20 | --- Đen | |
904 | 12 | 90 | --- Loại khác | |
Chương 10 | 1005 | Ngô (trừ các mã HS: 1005.10.00) | ||
1006 | Lúa gạo (trừ mã HS: 1006.10.10) | |||
Chương 11 | - Bột mì: | |||
1101 | 0 | 11 | - - Tăng cường vi chất dinh dưỡng | |
1101 | 0 | 19 | - - Loại khác | |
1102 | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin | |||
1108 | 11 | 0 | - - Tinh bột mì | |
1108 | 12 | 0 | - - Tinh bột ngô | |
1108 | 13 | 0 | - - Tinh bột khoai tây | |
1108 | 14 | 0 | - - Tinh bột sắn | |
Chương 12 | 1201 | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (trừ mã HS: 1201.10.00) | ||
1202 | Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh (trừ mã HS: 1202.30.00) | |||
1207 | 10 | - Hạt cọ và nhân hạt cọ: | ||
1207 | 40 | - Hạt vừng: | ||
Chương 13 | 1301 | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) | ||
Chương 14 | 1401 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn) | ||
Chương 19 | 1902 | 30 | - Sản phẩm từ bột nhào khác: | |
Chương 20 | Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây | |||
2008 | 19 | 10 | - - - Hạt Điều | |
Chương 25 | 2501 | 0 | 10 | - Muối thực phẩm |
2505 | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 | |||
2523 | Xi măng poóc lăng, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke | |||
- Xi măng poóc lăng: | ||||
2523 | 21 | 0 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | |
2523 | 29 | - - Loại khác: | ||
2523 | 29 | 10 | - - - Xi măng màu | |
2523 | 29 | 90 | - - - Loại khác | |
2523 | 30 | 0 | - Xi măng nhôm | |
2523 | 90 | 0 | - Xi măng thủy lực khác | |
Chương 27 | 2701 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | ||
2702 | Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền | |||
2703 | Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh | |||
2704 | Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá | |||
2705 | 0 | 0 | Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác | |
Chương 31 | 3102 | 10 | 0 | - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
Chương 39 | 3918 | Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này | ||
3924 | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic | |||
Chương 40 | 4001 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải | ||
4011 | Lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng | |||
4015 | 19 | - - Loại khác | ||
Chương 42 | 4202 | 12 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: | |
Chương 44 | Toàn bộ Chương 44 | |||
Chương 48 | 4803 | 0 | 90 | - Loại khác |
Chương 61 | Toàn bộ Chương 61 | |||
Chương 62 | Toàn bộ Chương 62 | |||
Chương 63 | 6301 | Chăn và chăn du lịch | ||
6302 | Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp | |||
6303 | Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường | |||
Chương 64 | Toàn bộ Chương 64 | |||
Chương 66 | Toàn bộ Chương 66 | |||
Chương 68 | 6801 | 0 | 0 | Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) |
Chương 69 | 6902 | Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự | ||
6907 | 23 | 93 | - - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men | |
6911 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ | |||
Chương 73 | 7308 | Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép | ||
7323 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép | |||
Chương 82 | 8201 | Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp | ||
8215 | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự | |||
Chương 84 | 8413 | 70 | 31 | - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
8413 | 70 | 42 | - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện | |
8413 | 70 | 43 | - - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện | |
8437 | Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp | |||
Chương 85 | 8507 | Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). (Trừ mã HS 8507.10.10) | ||
8536 | Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang | |||
8539 | Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) | |||
8544 | Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối | |||
Chương 87 | 8712 | 0 | 20 | - Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em |
Chương 94 | 9403 | 30 | 0 | - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng |
9403 | 40 | 0 | - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp | |
9403 | 50 | 0 | - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ | |
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: | ||||
9403 | 82 | 0 | - - Bằng tre | |
9403 | 83 | 0 | - - Bằng song, mây | |
Chương 96 | 9608 | Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09 | ||
9609 | Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
Nếu bạn đang có nhu cầu mua bán, vận chuyển hàng hóa qua biên giới Việt – Trung, hãy đảm bảo tuân thủ đúng quy định để quá trình diễn ra thuận lợi và hợp pháp. Liên hệ Vietnam Logistics tại đây để được hỗ trợ tra cứu danh mục hàng hóa, tư vấn quy trình và thủ tục hải quan nhanh chóng, chính xác, giúp bạn yên tâm trong mọi giao dịch!
Thông tin liên hệ
Email: vietnamlogistics.com.vn@gmail.com
Hotline: 0944.579.420
Facebook: Vietnam Logistics
Zalo OA: Vietnam Logistics - Nhập hàng Trung Quốc
Địa chỉ VPGD: 86 Nguyễn Ngọc Nại, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội